1 |
bãi công Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì.
|
2 |
bãi côngMột hình thức đấu tranh tập thể của công nhân, viên chức trong công sở, xí nghiệp, nhà máy, cùng nhau bỏ việc nhằm đòi hỏi thỏa mãn yêu cầu liên quan đến nghề nghiệp như đòi tăng lương, giảm giờ làm việc hay cải thiện điều kiện lao động. (X. Đình công). Từ điển Luật học trang 21 [..]
|
3 |
bãi côngđg. Như đình công.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bãi công". Những từ có chứa "bãi công": . bãi công tổng bãi công
|
4 |
bãi công(Ít dùng) như đình công thợ bãi công đòi tăng lương
|
5 |
bãi côngđg. Như đình công.
|
6 |
bãi côngnhư đình công,thợ bãi công đòi tăng lương
|
7 |
bãi côngCuộc đình công hay cuộc bãi công là sự kiện lao động ngừng lại vì rất nhiều công nhân từ chối tiếp tục làm việc. Cuộc đình công thường diễn ra vì các công nhân cảm thấy bất bình đối với điều kiện lao [..]
|
<< báu vật | bít tất >> |